[giaban][/giaban]
[tomtat]
Sikadur 732 là chất kết nối gốc nhựa epoxy chọn lọc, 2 thành phần, không dung môi. Sau khi thi công lên bề mặt bê tông cũ sản phẩm sẽ tạo sụ kết dính tuyệt hảo lên bê tông mới.
Sikadur 732 phù hợp với ASTM 881-02, loại II, cấp 2, phần B+C.
[/tomtat]
[mota]
Sikadur 732
Chất kết nối gốc nhựa Epoxy 2 thành phần Sikadur 732
Sikadur 732 phù hợp với ASTM 881-02, loại II, cấp 2, phần B+C.
Sikadur 732 cũng được dùng để trám các vết nứt chân chim và được dùng như lớp phủ bảo vệ cho các bộ phận thép, như bệ neo.
- Dễ thi công
- Không dung môi
- Không bị tác động bởi độ ẩm
- Hiệu quả cao ngay cả trên bề mặt ẩm
- Thi công được ở nhiệt độ thấp
- Cường độ kéo cao
Đóng gói: 1 kg & 2 kg/ bộ
Thời hạn sử dụng: 12 tháng khi chưa mở và lưu trữ nơi khô ráo trên 0oC và tối đa là +2500C.
Tỷ lệ trộn: Thành phần A:B = 2:1 (theo khối lượng)
Thời gian cho phép thi công (với bộ 1 kg)
Cường độ kéo @ 7 ngày: > 14 N/mm2 (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02)
Độ dãn dài tới đứt @ 7 ngày: 1% (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02)
Cường độ kết dính (liên kết cắt trượt):
Với bê tông @ 2 ngày > 7 N/mm2 (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02)
14 ngày > 10 N/mm2 (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02)[/mota]
Mô tả
Sikadur 732 là chất kết nối gốc nhựa epoxy chọn lọc, 2 thành phần, không dung
môi. Sau khi thi công lên bề mặt bê tông cũ sản phẩm sẽ tạo sụ kết dính
tuyệt hảo lên bê tông mới.Sikadur 732 phù hợp với ASTM 881-02, loại II, cấp 2, phần B+C.
Các ứng dụng
Kết
nối vĩnh viễn cho vữa hoặc bê tông mới trộn với bê tông đã đông cứng,
gạch, gạch men, thép hoặc các chất vật liệu xây dựng khác.Sikadur 732 cũng được dùng để trám các vết nứt chân chim và được dùng như lớp phủ bảo vệ cho các bộ phận thép, như bệ neo.
Ưu điểm
Sikadur 732 tạo lớp kết nối mà cường độ kéo của nó cao hơn cường độ của bê
tông rất nhiều. Do đó nó rất thích hợp để dùng ở những nơi cần kết nối
bê tông mới với bê tông hiện hữu. Các ưu điểm khác- Dễ thi công
- Không dung môi
- Không bị tác động bởi độ ẩm
- Hiệu quả cao ngay cả trên bề mặt ẩm
- Thi công được ở nhiệt độ thấp
- Cường độ kéo cao
Thông tin về sản phẩm
Màu: Xám nhạtĐóng gói: 1 kg & 2 kg/ bộ
Thời hạn sử dụng: 12 tháng khi chưa mở và lưu trữ nơi khô ráo trên 0oC và tối đa là +2500C.
Thông số kỹ thuật
Khối lượng thể tích: ~1.4 kg/lít (đã trộn)Tỷ lệ trộn: Thành phần A:B = 2:1 (theo khối lượng)
Thời gian cho phép thi công (với bộ 1 kg)
Nhiệt độ (0C)
|
Thời gian
|
400C
|
20 phút
|
200C
|
40 phút
|
300C
|
90 phút
|
Lưu ý: Để kéo dài thời gian cho phép thi công, có thể lưu trữ thành phần A&B trong phòng lạnh trước khi trộn.
Mật độ tiêu thụ: 0.3 - 0.8 kg/m2 tùy thuộc vào độ nhám và độ rỗng bề mặt, vv.
Thời gian mở:
Nhiệt độ (0C)
|
Thời gian
|
400C
|
2 giờ
|
300C
|
3 giờ
|
Cường độ nén @ 7 ngày: > 35 N/mm2 (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02)
Modul nén @ 7 ngày: > 600 MPa (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02)Cường độ kéo @ 7 ngày: > 14 N/mm2 (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02)
Độ dãn dài tới đứt @ 7 ngày: 1% (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02)
Cường độ kết dính (liên kết cắt trượt):
Với bê tông @ 2 ngày > 7 N/mm2 (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02)
14 ngày > 10 N/mm2 (đáp ứng theo yêu cầu ASTM C881-02)[/mota]