Hôm nay :

Hotline: 0962 249 297


[giaban] 215.000 VNĐ ( 25KG) [/giaban] [tomtat]
Mô tả SikaGrout 212-11và SikaGrout 214-11 là vữa rót gốc xi măng tự san bằng, không co ngót với thời gian thi công được kéo dài để thích ứng với nhiệt độ địa phương.
[/tomtat]
[mota]SikaGrout 214-11 Vữa rót gốc xi măng, không co ngót, có thể bơm được. SikaGrout 214-11 là dòng  vữa rót chất lượng cao và được nhiều các công ty xây dựng sử dụng nhất hiện nay

Mô tảSikaGrout 212-11và SikaGrout 214-11 là vữa rót gốc xi măng, tự san bằng, không co ngót với thời gian thi công được kéo dài để thích ứng với nhiệt độ địa phương.

Ứng dụng
SikaGrout 212-11và SikaGrout 214-11 thích hợp cho các công việc rót vữa sau:
- Nền móng máy
- Bệ đường ray
- Cột trong các kết cấu đúc sẵn
- Định vị bu lông
- Gối cầu
- Các lỗ hổng
- Các khe hở
- Các hốc tường
- Nơi sửa chữa cần cường độ cao

Ưu điểm
SikaGrout 212-11và SikaGrout 214-11 là một loại vữa rất kinh tế và dễ sử dụng. Những ưu điểm gồm:
- Độ chảy lỏng tuyệt hảo
- Ổn định về kích thước tốt
- Cường độ cao, độ sệt có thể điều chỉnh
- Không tách nước
- Sử dụng ngay chỉ cần thêm nước
- Không độc, không ăn mòn
- Kháng va đạp rung động
- Có thể bơm vữa bằng máy bơm thích hợp

Chứng chỉ
Kết quả thí nghiệm thực hiện tại Việt Nam
Thông số sản phẩm SikaGrout 212-11/214-11:
Dạng / Màu: Bột / Xám bê tông
Đóng gói: 25Kg/bao
Điều kiện lưu chữ: Nơi khô mát có bóng râm
Thời hạn sử dụng: Tối thiểu 06 tháng nếu lưu trữ đúng cách trong bao bì nguyên chưa mở.

Thông số kỹ thuật

Khối lượng thể tích: ~ 1.60 kg/lít (khối lượng thể tích đổ đống của bột) ~ 2.20 kg/lít (khối lượng thể tích của vữa mới trộn)
Tỉ lệ: Độ sệt có thể chảy được: SikaGrout:nước = 1:0.15 (theo khối lượng)~3.75 lít nước sạch cho 1 bao Sikagrout 25 kg
Mật độ tiêu thụ: Một bao cho khoảng 13.10 lít vữa và cần 76 bao tạo 1m3 vữa
Nhiệt độ thi công: Tối thiểu 100C và tối đa 400C
Lỗ hổng tối thiểu: Sikagrout 212-11 là 8 mm và Sikagrout 214-11 là 10 mm
Lỗ hổng tối đa: Xin liên hệ với phòng kỹ thuật Sika để được tư vấn

Đặc tính (27oC/ độ ẩm môi trường 65%)

Chỉ tiêu
Giá trị
Tiêu chuẩn
Hàm lượng nước
15%

Thử nghiệm về độ chảy lỏng
27 – 32 cm
ASTM C230 -  90
Sự tác nước
Không có
ASTM C940 – 89
Giãn nở
≥ 0.1%
ASTM C940 – 89
Thời gian ninh kết ban đầu
≥ 5 giờ
ASTM C403 – 90
Thời gian ninh kết sau cùng
≤ 12 giờ
ASTM C303 – 90



Cường độ nén (27oC)

Chỉ tiêu
Giá trị
Tiêu chuẩn
1 ngày
≥ 25 N/mm2
ASTM C390 – 95
3 ngày
≥ 41 N/mm2
ASTM C390 – 95
7 ngày
≥ 52 N/mm2
ASTM C390 – 95
28 ngày
≥ 60 N/mm2
ASTM C390 – 95
[/mota]




BACK TO TOP